Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá nhân công và vật tư lắp đặt tại Thịnh Phát

Chi phí lắp đặt tivi

STT Nội dung Đơn vị Đơn giá
1 Công lắp đặt tivi để bàn Chiếc 100.000
2 Công lắp đặt tivi treo tường Chiếc 150.000
3 Giá treo tivi Chiếc 250.000

Chi phí lắp đặt bình nóng lạnh

STT
VẬT TƯ
ĐVT
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Tháo bình cũ Chiếc 50.000
2 Dây cấp dài + kép + băng tan Bộ 150.000
3 Dây tio M 10.000
4 Công chế đường nước Công 250.000
5 Ống nhựa Tiền Phong M 20.000
6 T+ Cút góc nhựa Tiền Phong Chiếc 15.000
7 Ống chịu nhiệt M 45.000
8 T+ Cút ống chịu nhiệt Chiếc 20.000
9 Cút ren chịu nhiệt M 45.000
10 Attomat Chiếc 100.000

Chi phí lắp đặt máy giặt, máy sấy

STT Nội dung Đơn vị Đơn giá
1 Công lắp máy   150.000
2 Chân giá để máy Chiếc 350.000

Chi phí nhân công và vật tư lắp đặt điều hòa

BẢNG BÁO GIÁ NHÂN CÔNG VẬT TƯ LẮP ĐẶT MÁY TREO TƯỜNG
STT
Vật tư
ĐVT
Đơn giá VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy    
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 250.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ 350.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ 400.000
1.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ 250.000
1.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ 400.000
2 Ống đồng ( gồm 2 sợi ống đồng tính theo mét dài)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 150.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 165.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 190.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 210.000
3 Ống bảo ôn + băng cuốn cách nhiệt
3.1 Ống bảo ôn Mét 20.000
3.2 Băng cuốn cách nhiệt Mét 10.000
4 Giá đỡ cục nóng
4.1 Chân giá đỡ cục nóng thường Bộ 150.000
4.2 Chân giá đỡ cục nóng đại Bộ 250.000
5 Dây điện
5.1 Dây điện 2×1.5mm Trần Phú Mét 18.000
5.2 Dây điện 2×2.5mm Trần Phú Mét 22.000
6 Ống nước
6.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
6.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 30.000
6.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 60.000
7 Chi phí khác
7.1 Attomat 1 pha Cái 100.000
7.2 Nhân công đục tường đi ống đồng, ống nước âm tường Mét 55.000
7.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000 – 70.000
8 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
8.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống khi đã có đường ống chạy sẵn Bộ 150.000
8.2 Hàn đường ống khi đã có đường ống chạy sẵn Mối 50.000
8.3 Vị trí lắp đặt nếu phải sử dụng thang dây hoặc dàn giáo Bộ 300.000
8.4 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 70.000
8.5 Chi phí nhân công tháo máy Bộ 200.000
8.6 Chi phí nhân công bảo dưỡng Bộ 200.000
BẢNG BÁO GIÁ NHÂN CÔNG VẬT TƯ LẮP ĐẶT MÁY THƯƠNG MẠI
STT
VẬT TƯ
ĐVT
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp đặt    
1.1 Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 450.000
1.2 Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 550.000
1.3 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 550.000
1.4 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 650.000
2 Ống đồng ( gồm 2 sợi ống đồng tính theo mét dài)
2.1 Công suất máy 18000BTU Mét 190.000
2.2 Công suất máy 24000BTU – 28000BTU Mét 220.000
2.3 Công suất máy 36000BTU Mét 240.000
2.4 Công suất máy 40000BTU – 50000BTU Mét 260.000
3 Dây điện
3.1 Dây điện Trần phú 2 x 1.5 Mét 18.000
3.2 Dây điện Trần Phú 2×2.5 Mét 22.000
3.3 Dây điện Trần phú 2 x 4 Mét 40.000
3.4 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 Mét 80.000
4 Attomat
4.1 Attomat 1 pha Cái 100.000
4.2 Attomat 3 pha Cái 280.000
5 Ống thoát nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC D21 Mét 30.000
5.3 Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn Mét 60.000
6 Ống bảo ôn + băng cuốn cách nhiệt
6.1 Ống bảo ôn Mét 30.000
6.2 Băng cuốn cách nhiệt Mét 10.000
7 CHI PHÍ KHÁC
7.1 Giá đỡ cục nóng Bộ 250.000
7.2 Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) Cái 70.000
7.3 Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) Bộ 150.000
8 CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (NẾU CÓ)
8.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống khi đã có đường ống chạy sẵn Bộ 150.000
8.2 Hàn đường ống khi đã có đường ống chạy sẵn Mối 50.000
8.3 Vị trí lắp đặt nếu phải sử dụng thang dây hoặc dàn giáo Bộ 300.000
8.4 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 70.000
8.5 Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng Bộ 300.000
8.6 Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần Bộ 450.000

Quý khách lưu ý:

  • Giá nhân công và vật tư lắp đặt chưa bao gồm thuế VAT 10% 
  • Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19
  • Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn)
  • Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
  • Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn
  • Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
  • Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế